CAM KẾT 100% CHÍNH HÃNGnguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng ĐÓNG GÓI CẨN THẬNđảm bảo độ an toàn cho sản phẩm XEM HÀNG TRƯỚC KHI NHẬNquyền lợi tối đa cho khách hàng
Hiển thị các bài đăng có nhãn tiếng anh chuyên ngành. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn tiếng anh chuyên ngành. Hiển thị tất cả bài đăng
Nhu cầu học tiếng anh chuyên ngành điện càng cao khi nhu cầu đọc các tài liệu tiếng anh chuyền ngành của sinh viên càng tắng cũng như là nhiều môn học chuyên chuyên ngành điện của sinh viên ngành điện các trường đại học được áp dụng rất nhiều, điều này sẽ giúp cho sinh viên được phát triển hơn và cơ hội làm việc ở các công ty nước ngoài cũng tốt hơn.
tienganhdien
Thế nhũng tiếng anh chuyền ngành điện không đơn giãn như tiếng anh giao tiếp hằng ngày nó khó hơn rất nhiều. Bạn phải vận dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành điện thì mới có thể hiểu được hết, hơn nữa tài liệu để học tiếng anh chuyền ngành điện cũng không được phổ biến cho lắm và từ điển để từ vựng cũng vậy bạn không có nhiều cơ hội tiếp xúc với tiếng anh chuyên ngành như tiếng anh giao tiếp hằng ngày nên việc học cũng phần nào khó hơn. Để có thể học tốt thì bạn cần luyện dịch thật nhiều các tài liệu tiếng anh chuyền ngành điện, đọc nhiều ngoại văn hơn nữa là đọc thật nhiều các bài báo về ngành điện trên các trang web hay các trang mạng xã hội đó là những cách giúp bạn cải thiện tiếng anh chuyên ngành điện.
Bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành điện – điện tử
Bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành điện – điện tử
tienganhdien2tienganhnganhdientutienganhnganhdienxem thêm các tài liệu hay về lập trình plc   tại đây 
Bài viết này giời thiệu và chia sẻ đến các bạn bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành điện trong bộ tài liệu này sẽ bao gồm các thuật ngữ dùng trong ngành điện, các giáo trình hướng dẫn học tiếng anh chuyên ngành , từ điển chuyên ngành điện, các ngoại văn chuyên ngành điện. Bộ tài liệu này sẽ liên tục được cập nhật khi có tài liệu mới
Link download kho tài liệu tiếng anh chuyên ngành điệnClick Here

(Bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành điện – điện tử này sẽ liên tục được cập nhật khi có tài liệu mới)
Tài liệu học tiếng Anh kỹ thuật này hoàn toàn bằng tiếng ANh, để đảm bảo tự học được tốt, bạn nên học qua các lớp sơ cấp về tiếng Anh, và học cũng nên có hệ thống và trình tự, có thể chậm, nhưng tránh được "học trước quên sau", và dĩ nhiên học mà không hành cũng tương đối chán, khi bạn có mục đích rõ ràng và phải làm theo chắc chắn sẽ thành công, ví dụ như bạn có thể kết bạn với một số người làm kỹ thuật thông qua facebook, chat với họ, sau đó dùng chức năng gọi điện để nói chuyện, họ sẵn lòng giúp bạn, hoặc nếu chưa đủ tự tin thì có thể rủ những bạn bè cùng sở thích để luyện với nhau.

Tài liệu tự học tiếng Anh chuyên ngành tương đối nhiều, nhưng tôi up trước những tài liệu mà nhiều người quan tâm nhất, sau vài tháng tôi sẽ tổng hợp và up hết phần còn lại.

Trong bộ tài liệu tiếng anh kỹ thuật này sẽ gồm cả bộ Technical English cực kỳ nổi tiếng, và bộ tiếng anh Technical English của Longman, rồi các tài liệu chuyên cho dân cơ khí,..

Có thể khi sử dụng các tài liệu miễn phí bạn sẽ không trân trọng nhiều, nhưng nếu tính chi phí thực tế của bộ tài liệu này sẽ hơn 1000$, và nếu có phản ảnh từ các tác giả ở nước ngoài, tôi sẽ gỡ xuống, vì vậy bạn tranh thủ load về. Trong thời gian tự học, nếu có gì khó khăn bạn có thể trao đổi trên fanpage Tiếng Anh Kỹ Thuật.
Bạn có thể xem lướt qua từng tài liệu tiếng ANh chuyên ngành để chọn tài liệu nào phù hợp, và tùy khả năng mà học từ dễ tới khó, tự học thì không ai kiểm tra, nhưng bạn hoàn toàn có thể tự kiểm tra sự tiếp thu bằng cách xếp sách lại và nói lại hết những gì trong sách, phải nói hết chứ không có nói chút chút rồi vì tính tò mò và học qua bài khác, điều này chả mang lại kết quả gì.

Và đừng so sánh với ai cả, có những người người ta đã tự học tiếng Anh kỹ thuật trước đó rồi, hoặc người ta không muốn học, và bạn muốn thế nào thì bạn phải đầu tư như vậy.

Linkdown load:
Link dự phòng ( Mediaifre) ( khi link trực tiếp bị quá tải, hết băng thông)

Pass giải nén: advancecad
giáo trình anh văn chuyên ngành điện và cơ khí
tải về xem tại đậy nha:  tải xuống  pass: spkt.net
là nội dung trong cuốn sách giáo trình Oxford English for Electrical and Mechanical Engineering
định dạng: *.pdf
dung lượng: 110MB
pass: spkt.net

 5 Từ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN và phần Bonus với rất nhiều thú vị.
(Đón xem vào lúc 21h mỗi ngày.)

Transformer: Máy biến áp
Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
Primary voltage : điện áp sơ cấp
Secondary voltage : điện áp thứ cấp
Step-up transformer: MBA tăng áp
Step-down transformer: MBA giảm áp
Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
Máy biến áp có thể chuyển đổi hiệu điện thế (điện áp) đúng với giá trị mong muốn, ví dụ từ đường dây trung thế 10 kV sang mức hạ thế 220 V hay 400 V dùng trong sinh hoạt dân cư. Tại các nhà máy phát điện, máy biến áp thường chuyển hiệu điện thế mức trung thế từ máy phát điện (10 kV đến 50 kV) sang mức cao thế (110 kV đến 500 kV hay cao hơn) trước khi truyền tải lên đường dây điện cao thế. Trong truyền tải điện năng với khoảng cách xa, hiệu điện thế càng cao thì hao hụt càng ít.
Ngoài ra còn có các máy biến thế có công suất nhỏ hơn, máy biến áp (ổn áp) dùng để ổn định điện áp trong nhà, hay các cục biến thế, cục sạc,... dùng cho các thiết bị điện với hiệu điện thế nhỏ (230 V sang 24 V, 12 V, 3 V,...).
Mỗi ngày 5 từ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN   
- Power: công suất
- Power Factor : hệ số công suất
- Reactive Power: công suất phản kháng
- Apparent Power: công suất biểu kiến
- Frequency : tần số
Bonus:
CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG
Công suất phản kháng (Reactive Power) có thể được hiểu là năng lượng vô công, được sinh ra bởi các thành phần phản kháng trong trong hệ thống điện xoay chiều AC như cuộn kháng và tụ điện. Trong mạch điện một chiều DC, tích số "Vôn x Ampe" thể hiện năng lượng tiêu thụ trong mạch (tính bằng Watt). Tuy nhiên, mặc dù công thức này đúng với các mạch AC thuần trở, nó phức tạp hơn với các mạch AC có tính phản kháng vì tích số "Vôn x Ampe" này có thể thay đổi theo tần số.
Trong mạch xoay chiều, tích số "Vôn x Ampe" được gọi là Công suất biểu kiến, có kí hiệu là S. Trong các mạch điện thuần trở như bàn ủi, máy sưởi, ấm nước và bóng đèn sợi đốt,... trở kháng gần như bằng không, và tổng trở mạch bao gồm hầu hết là điện trở.
Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau trong mạch xoay chiều thuần trở, và năng lượng tiêu thụ tại một thời điểm được tính bằng cách nhân điện áp và dòng điện tại thời điểm đó với nhau. Vì dòng điện và điện áp cùng pha với nhau, giá trị RMS có thể được dùng để quy đổi sang mạch một chiều DC hoặc tính toán lượng nhiệt tỏa ra từ mạch.
Tuy nhiên, trong mạch xoay chiều chứa thành phần phản kháng, dạng sóng của áp và dòng sẽ bị lệch pha với nhau một lượng tùy vào góc lệch pha của mạch. Nếu góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện đạt tới ngưỡng 90 độ, tích số "Vôn x Ampe" (V-A) trung bình bằng 0. Nói cách khác, mạch xoay chiều phản kháng trả lại cho lưới điện một lượng công suất bằng chính lượng công suất mà nó tiêu thụ.
Như vậy, mặc dù chúng ta có dòng và áp trong mạch nhưng không có năng lượng tiêu thụ trên tải, và công thức P = VxI (RMS) không còn đúng nữa. Do đó, tích số V-A không thể hiện toàn bộ năng lượng tiêu thụ của mạch xoay chiều phản kháng. Để tính toán chính xác Năng lượng tác dụng (kí hiệu là P) của mạch xoay chiều, chúng ta không chỉ dùng tích số V-A mà còn phải dùng góc lệch pha giữa dòng và áp (φ) :
P = VI.cos(φ)
Chúng ta thể hiện quan hệ giữa Công suất biểu kiến (S) và Công suất tác dụng (P) bằng công thức sau:
Công suất tác dụng (P) = Công suất biểu kiến (S) x Hệ số công suất (cos(φ))
Hệ số công suất (cos(φ)) = Công suất tác dụng (P) / Công suất biểu kiến (S)
Hệ số công suất được định nghĩa là tỉ lệ giữa Công suất tác dụng (đ.v Watt) và Công suất biểu kiến (đ.v VA). Hệ số công suất thể hiện hiệu quả sử dụng điện của hệ thống.
Ngoài P và S, mạch xoay chiều AC còn chứa một thành phần năng lượng khác là Công suất phản kháng (kí hiệu là Q), có đơn vị tính là "Vôn-Ampe phản kháng (VAr)". Công suất phản kháng xuất hiện mỗi khi dòng điện và điện áp lệch pha nhau. Công thức tính Q như sau:
Q = VI.sin(φ)
tieng anh chuyen nganh dien Nước mưa tụ lại ở bể trữ nước. Khi mở van, dòng chảy của nước được truyền tới tuabin (tuabin được nối với máy phát điện). Nước được chuyển thành năng lượng điện cao thế. Cáp điện cao thế qua trạm biến áp thành cáp điện ngầm, được sử dụng trong các khu dân sinh và khu công nghiệp.tieng anh chuyen nganh dien,hoạt ddoognj nhà máy thủy điệntieng anh chuyen nganh dien,hoạt ddoognj nhà máy thủy điện
Các từ có trong hình:
  1. Sea: Biển
  2. Evaporation: Sự bay hơi
  3. Rain: Mưa
  4. Reservoir: Bể chứa nước
  5. Dam: Đập nước
  6. Valve open/ close: Van mở/ đóng
  7. Turbine: Tua-bin
  8. Pump: Máy bơm
  9. High voltage cable: Cáp điện cao thế
  10. Transformer station: Trạm biến áp
  11. Underground cable: Cáp điện ngầm
  12. Residential/ industrial area: Khu dân sinh/ khu công nghiệp
Một số thuật ngữ tiếng anh ngành điện nước:
tiếng anh chuyên ngành điện nướcVoltage: Điện áp
Torque: Mô men
Gravity: Trọng lực
Grid: Lưới
Humidity: Độ ẩm
Inlet: Đầu vào
Steam: Hơi
Sludge: Bùn
Inlet vanes: Cánh lấy khí vào
Insulation: Bảo ổn
Leak detector: Thiết bị kiểm tra rò rỉ
Leakage: Rò rỉ
Light diesel oil (LDO): Dầu DO nhẹ
Lighting: Chiếu sang
Liquid fuel: Nhiên liệu lỏng
Louvers: Cửa lấy không khí vào
Hydropower: Thuỷ điện
Ignitor: Bộ phận đánh lửa
Impeller: Bánh công tác
Impurities: Tạp chất
Gaseous fuel: Nhiên liệu khí
Generator: Máy phát điện
Gross Calorific Value (GCV): Nhiệt trị cao
Halogen lamps: Đèn halogen
Head (of pumps): Cột áp (bơm)
Heat exchanger: Thiêt bị trao đổi nhiệt
Heat loss: Tổn thất nhiệt
Horsepower (hp): Sức ngựa
Incandescent lamps: Đèn sợi đốt
thuật ngữ tiếng anh ngành điện
Học tiếng anh ngành điện nước không khó
Incomplete combustion: Cháy không hoàn toàn
Indirect method: Phương pháp gián tiếp
Induction motor: Động cơ cảm ứng
Infrared light: Ánh sang hồng ngoại
LPG: Khí hoá lỏng
Lubrication: Dầu bôi trơn
Lumen: Lumen
Luminescence: Sự phát sáng
Lux meter: Lux kế
Make-up water: Nước qua xử lý
Manometer: Áp kế
Mechanical draft: Thông gió cơ học
Melting point: Điểm nóng chảy
Mercury vapour lamps: Đèn hơi thuỷ ngân
Metal halide lamps: Đèn halogen kim loại
Moisture content: Hàm ẩm
Monitoring equipment: Thiết bị đo đạc
Natural draft: Thông gió tự nhiên
Natural gas: Khí tự nhiên
Peak load: Tải đỉnh nhọn
Performance curve: Đường cong hiệu suất
Turbine: Tuabin
Rewinding: Quấn lại
Steam traps: Bẫy hơi
Scaling: Bám cặn
Turbulence: Sự đối lưu
Relief valve: Van xả
Resistance: Điện trở
Transmission: Truyền tải
Steam system: Hệ thống hơi
Reflector: Vật phản xạ
Refractory: Vật liệu chịu lửa
Refrigeration: Thiết bị làm lạnh
Regenerator: Thiết bị thu phát nhiệt
Reverse osmosis: Thẩm thấu ngược
Rotameter: Lưu lượng kế kiểu phao
Saturated steam:Hơi bão hoà
Sensors: Thiết bị cảm biến
Separators: Thiết bị phân ly
Sodium lamps: Đèn hơi Natri
Specific heat: Nhiệt lượng riêng
Speed / velocity: Tốc độ/vận tốc
Spray nozzles: Mỏ đốt kiểu phun
Reactive power (kVAR): Công suất phản kháng
Stochiometric air: Khí hợp thức
Thermocouple: Nhiệt ngẫu
Thermometer: Nhiệt kế
Waste heat: Nhiệt thải
Strainers: Thiết bị lọc thô
Total dissolved solids (TDS): Tổng chất rắn lơ lửng
Transformer: Máy biến áp
Water flow meter: Đồng hồ đo lưu lượng nước
Water treatment; Xủ lý nước
Wet bulb temperature: Nhiệt độ bầu ướt
Ultraviolet light: Đèn cực tím
Unburnt: Không cháy hết
Temperature: Nhiệt độ
Viscosity; Độ nhớt: Volatile matter: Chất bốc
Waste heat recovery: Thu hồi nhiệt thải
Synchronous motor: Động cơ đồng bộ
Thermic fluid heater: Thiết bị gia nhiệt
Revolutions per minute (RPM): Số vòng quay trên phút
Variable Speed Drive (VSD): Thiết bị điều khiển tốc độ vô cấp
Tachometer / stroboscopes: Tốc độ kế/máy hoạt nghiệm
Ultrasonic flow meters: Thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm
Ultrasonic leak detector: Thiết bị phát hiện rò rỉ bằng siêu âm
Approach (of cooling towers): Chênh lệch nhiệt độ (giữa nước đầu ra và nhiệt độ bầu ướt)
Range (of cooling towers): Chênh lệch nhiệt độ (giữa nhiệt độ đầu vào và đầu ra của nước ở tháp giải nhiệt)
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN NƯỚC 
Orifice: Vòi phun
Outlet: Đầu ra
Pipeline: Đường ống
Power: Công suất
Pressure: Áp suất
Probe: Que thăm
Pump: Bơm
Radiation: Bức xạ
Stack: Ống khói
Rotor: Roto
Stator: Stato
Ash: Tro xỉ
Absorber: hấp thụ
Absorption: Sự hấp thụ
Air inlet: Không khí vào
Air vents; Ống thông khí
ong-nuoc
Alternating current
Dòng điện xoay chiều
Armature: Phần ứng
Power factor: Hệ số công suất
Active power (kW): Công suất hữu dụng
Power plant: Nhà máy điện
Preheating: Gia nhiệt sơ bộ
Recuperator: Thiết bị thu hồi
Atmospheric pressure: Áp suất khí quyển
Axial fans:Quạt hướng trục
Biomass :Sinh khối
Blow down:Xả đáy
Blowers:Quạt cao áp
Boiler:Lò hơi
Boiling point:Điểm sôi
Branch lines:Đường ống nhánh
Building envelope:Che chắn xung quanh
Burner nozzles:Vòi phun
Burners:Mỏ đốt
Calorific value:Nhiệt trị
Capacitor:Tụ điện
Capacity:Năng suất
Casing:Thân máy
Centrifugal fans:Quạt ly tâm
Chilled water:Nước lạnh
Coal:Than
Cogeneration:Đồng phát
Combined Heat and Power (CHP):Nhiệt điện kết hợp
Combustion:Quá trình cháy
Combustion air:Không khí cháy
Combustion analyzer:Thiết bị phân tích quá trình cháy
Compressed air:Khí nén
Compressor:Máy nén khí
Condensate:Nước ngưng
Condensate recovery:Thu hồi nước ngưng
Condenser:Bình ngưng
Conductivity:Độ dẫn
Convection:Đối lưu
Cooling:Giải nhiệt
Cooling tower:Tháp giải nhiệt
Corrosion:Ăn mòn
Current:Dòng điện
Damper:Van bướm
De-aeration:Khử khí
Demineralization:Khử khoáng
Density:Tỷ trọng
Direct current:Dòng một chiều
Direct method:Phương pháp trực tiếp
Discharge:Đẩy/xả/dỡ lò
Distribution system:Hệ thống phân phối
Draft:Thông gió
Drain points:Điểm thoát nước
Economizers:Thiết bị trao đổi nhiệt/bộ hâm
Efficiency:Hiệu suất
Electric motor:Động cơ điện
Electricity:Điện
Emissivity:Độ phát xạ
Enthalpy:Entanpi
Evaporation:Bay hơi
Evaporator:Thiết bị cô đặc
Excess air:Không khí dư
Exhaust air:Khí thải
False air:Khí xâm nhập
Fan:Quạt
Fan pulley: Puli quạt
Feed water: Nước cấp
Fill (of cooling towers): Khối đệm (tháp làm mát)
Filters: Thiết bị lọc
Flash steam: Hơi giãn áp
Flow: Lưu lượng
Flow meters: Đồng hồ đo lưu lượng
Tự loại tiếng anh chuyên ngành điện nước
Flue gas: Khói lò
Fluorescent lamps: Đèn huỳnh quang
Frame: Khung tháp
Freezing point: Điểm kết đông
Frequency: Tần số
Fuel oil: Dầu FO
Fuel system: Hệ hống nhiên liệu
Furnace: Lò nung
Furnace oil: Dầu đốt lò
Tobe continue…
hôm nay tài liệu tự động hóa xin chia sẽ tài liệu MỘT SỐ THUẬT NGỮ ĐẶC BIỆT TRONG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN
Punching: lá thép đã được dập định hình.
3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.
Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát.
Winding: dây quấn (trong máy điện).
Wiring: công việc đi dây.
Bushing: sứ xuyên.
Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.
Differential relay: rơ le so lệch.
Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.
PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.
Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện.
Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.
Earth fault: sự cố chạm đất.
Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.
Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường…). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng.
Loss of field: mất kích từ.
Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).
Orifice: lỗ tiết lưu.
Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.
Check valve: van một chiều

FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số.

AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.

DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều.

FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi

LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải

CB _ Circuit Breaker : Máy cắt.

ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí

MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A

MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ

VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.

RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.



DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng
THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài
BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^
MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor

trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường
reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn
controlled output : tín hiệu ra
SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra
1. bus bar : thanh dẫn , thanh góp

2. wire /wai / : dây ( điện )
iron wire : dây thép

3. cable /'keibl/ : dây cáp

4. strand /strænd/ : dây điện nhiều sợi nhỏ

5. core /kɔ:/ : lõi dây đơn

6. sheath /ʃi:θ/ : vỏ cáp điện

7. live wire /liv wai / : dây nóng

8. neutral wire /'nju:trəl wai / : dây trung tính , dây nguội

9. ground wire /graund wai / : dây nối đất

10. lightning down conductor : dây dẫn sét xuống đất 
1. current /'kʌrənt/ : dòng điện 
direct current [ DC ] : dòng điện một chiều
alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều

2. battery /'bætəri/ : bình điện , ác quy

3. generator /'dʤenəreitə/ : máy phát điện

4. intensity /in'tensiti/ : cường độ

5. resistance /ri'zistəns/ : điện trở

6. resistivity /,rizis'tiviti/ : điện trở suất

7. impedance /im'pi:dəns/ : trở kháng

8. conductance /kən'dʌktəns/ : độ dẫn (n)
electrical conductivity : tính dẫn điện

9. circuit /'sə:kit/ : mạch điện
short circuit : ngắn mạch

10. phase /feiz/ : pha
Air distribution system .................................: Hệ thống điều phối khí

Ammeter .................................................. .: Ampe kế 

Busbar .................................................. ....: Thanh dẫn 

Cast-Resin dry transformer............................: Máy biến áp khô

Circuit Breaker ............................................: Aptomat hoặc máy cắt

Compact fluorescent lamp..............................: Đèn huỳnh quang 

Contactor .................................................. : Công tắc tơ 

Current carrying capacity...............................: Khả năng mang tải 

Dielectric insulation ......................................: Điện môi cách điện

Distribution Board .........................................: Tủ/bảng phân phối điện 

Downstream circuit breaker.............................: Bộ ngắt điện cuối nguồn 

Earth conductor ...........................................: Dây nối đất 

Earthing system ...........................................: Hệ thống nối đất 

Equipotential bonding ....................................: Liên kết đẳng thế 

Fire retardant ..............................................: Chất cản cháy 

Galvanised component ...................................:Cấu kiện mạ kẽm 

Impedance Earth ..........................................: Điện trở kháng đất

Instantaneous current ...................................: Dòng điện tức thời 

Light emitting diode ......................................: Điốt phát sáng 

Neutral bar .................................................. : Thanh trung hoà 

Oil-immersed transformer.................................: Máy biến áp dầu

Outer Sheath ...............................................: Vỏ bọc dây điện 

Relay .................................................. ........: Rơ le 

Sensor / Detector ...............................: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm

Switching Panel ............................................: Bảng đóng ngắt mạch 

Tubular fluorescent lamp.................................: Đèn ống huỳnh quang 

Upstream circuit breaker..................................: Bộ ngắt điện đầu nguồn 

Voltage drop .................................................: Sụt áp

accesssories .................................................: phụ kiện

alarm bell .................................................. ....: chuông báo tự động

burglar alarm .................................................. : chuông báo trộm

cable .................................................. ..........:cáp điện

conduit .................................................. .......:ống bọc

current .................................................. .......:dòng điện

Direct current .................................................: điện 1 chiều

electric door opener .........................................: thiết bị mở cửa

electrical appliances .........................................: thiết bị điện gia dụng

electrical insulating material ...............................: vật liệu cách điện

fixture .................................................. .........:bộ đèn

high voltage .................................................. .:cao thế

illuminance .................................................. ...: sự chiếu sáng

jack .................................................. ............:đầu cắm

lamp .................................................. ............:đèn

leakage current ...............................................: dòng rò

live wire .................................................. .......:dây nóng

low voltage .................................................. ...: hạ thế

neutral wire .................................................. ..:dây nguội

photoelectric cell .............................................: tế bào quang điện

relay............................................. .................: rơ-le

smoke bell .................................................. ....: chuông báo khói

smoke detector ...............................................: đầu dò khói

wire .................................................. ............:dây điện

Capacitor .................................................. .....: Tụ điện

Compensate capacitor ......................................: Tụ bù

Cooling fan .................................................. ...: Quạt làm mát

Copper equipotential bonding bar ...................: Tấm nối đẳng thế bằng đồng

Current transformer ..........................................: Máy biến dòng

Disruptive discharge .......................................: Sự phóng điện đánh thủng

Disruptive discharge switch ..............................: Bộ kích mồi

Earthing leads ................................................: Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker.: Aptomat tổng

Lifting lug : Vấu cầu

Magnetic contact: công tắc điện từ

Magnetic Brake .: bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser .: Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal .: Độ lệch pha

Potential pulse ..: Điện áp xung

Rated current: Dòng định mức

Selector switch .: Công tắc chuyển mạch

Starting current .: Dòng khởi động

Vector group : Tổ đầu dây
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Ammeter : Ampe kế

Busbar : Thanh dẫn

Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Contactor : Công tắc tơ
Current carrying capacity: Khả năng mang tải

Dielectric insulation : Điện môi cách điện
Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

Earth conductor : Dây nối đất
Earthing system : Hệ thống nối đất
Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế

Fire retardant : Chất cản cháy

Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm

Impedance Earth : Điện trở kháng đất
Instantaneous current : Dòng điện tức thời

Light emitting diode : Điốt phát sáng

Neutral bar : Thanh trung hoà

Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện

Relay : Rơ le

Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch

Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang

Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Voltage drop : Sụt áp